Tiêu chuẩn dịch vụ
Danh mục các loại dịch vụ cung cấp cho khách hàng
Phạm vi cung cấp: khách hàng sử dụng điện 8 tỉnh/ thành phố phía Nam từ Lâm Đồng đến Cà Mau ( trừ Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Tên dịch vụ | Thời gian xử lý | Mô tả dịch vụ | Chi phí của khách hàng | |
---|---|---|---|---|---|
I. DỊCH VỤ CẤP ĐIỆN MỚI |
|||||
1. CẤP ĐIỆN MỚI HẠ ÁP |
|||||
01 | Cấp điện sinh hoạt | Không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc. |
- Khách hàng đăng ký gắn mới công tơ với mục đích sử dụng điện cho các nhu cầu sinh hoạt (chưa có công tơ mục đích sinh hoạt tại vị trí đăng ký). - Khách hàng đăng ký mua điện cho mục đích sinh hoạt nhưng có sử dụng một phần cho mục đích khác như sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (Khách hàng không có Giấy phép kinh doanh). |
Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
02 | Cấp điện sinh hoạt dùng chung công tơ | Không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc. | - Khách hàng được ủy quyền đứng ra đại diện nhiều hộ đăng ký gắn mới 1 công tơ sử dụng chung cho mục đích sinh hoạt. | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
03 | Cấp điện sinh hoạt tách công tơ dùng chung | Không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc. | - Khách hàng đang dùng chung công tơ mục đích sinh hoạt đề nghị lắp công tơ riêng mua điện trực tiếp với Điện lực. | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
04 | Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất < 40kW | Không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc. | Khách hàng đăng ký cấp điện ngoài sinh hoạt dài hạn (thời hạn thông tin chủ thể ≥ 12 tháng), có công suất cực đại < 40kW hoặc Khách hàng không biết công suất đăng ký. | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
05 | Cấp điện ngoài sinh hoạt công suất ≥ 40kW | Không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc. | Khách hàng đăng ký cấp điện ngoài sinh hoạt dài hạn (thời hạn thông tin chủ thể ≥ 12 tháng), có công suất cực đại ≥ 40kW hoặc Khách hàng không biết công suất đăng ký. | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
06 | Cấp điện ngoài sinh hoạt ngắn hạn | Không quá 05 ngày làm việc. Trường hợp phải lắp dựng thêm cột/cáp ngầm/lắp đặt máy biến dòng điện không quá 07 ngày làm việc. | - Khách hàng đăng ký gắn mới công tơ sử dụng điện ngắn hạn (dưới 12 tháng) cho mục đích ngoài sinh hoạt (buôn bán dịp tết, hội chợ, xây dựng công trình, ...). | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
2. CẤP ĐIỆN MỚI TRUNG ÁP |
|||||
07 | Cấp điện trung áp sinh hoạt | Không quá 30 ngày làm việc |
- Khách hàng đăng ký lắp mới đường dây trung áp, trạm biến áp riêng sử dụng cho mục đích sinh hoạt. - Khách hàng đăng ký lắp mới đường dây trung áp, trạm biến áp riêng sử dụng cho mục đích sinh hoạt nhưng có sử dụng một phần cho mục đích khác ngoài sinh hoạt như sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, … (Khách hàng không có Giấy phép kinh doanh). |
Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
08 | Cấp điện trung áp ngoài sinh hoạt | Không quá 30 ngày làm việc | - Khách hàng đăng ký lắp mới đường dây trung áp, trạm biến áp riêng sử dụng cho mục đích ngoài sinh hoạt. | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
09 | Cấp điện trung áp mua buôn điện | Không quá 30 ngày làm việc | - Các đơn vị bán lẻ điện nông thôn có nhu cầu mua điện từ lưới điện của Điện lực hoặc tăng công suất để bán trực tiếp đến Khách hàng sử dụng điện. | Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) | |
3. CẤP ĐIỆN MỚI CAO ÁP |
|||||
10 | Cấp điện cao áp | Không quá 30 ngày làm việc | - Khách hàng có nhu cầu mua điện hoặc tăng công suất từ lưới điện 110 KV. | Theo thỏa thuận giữa ngành Điện và Khách hàng. | |
II. DỊCH VỤ TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG ĐIỆN | |||||
1. CÁC DỊCH VỤ MIỄN PHÍ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN |
|||||
11 | Thay đổi chủ thể Hợp đồng mua bán điện | Không quá 3 ngày làm việc. Trường hợp khách hàng đã có các giấy tờ, thông tin về quyền sở hữu, sử dụng hợp pháp địa điểm mua điện nhưng chưa có đề nghị/xác nhận đồng ý về việc thay đổi chủ thể HĐMBĐ của chủ thể HĐMBĐ cũ thì thời gian cung cấp dịch vụ là: sau 15 ngày kể từ ngày Điện lực đã thông báo cho chủ thể HĐMBĐ cũ về việc chấm dứt HĐMBĐ. |
- Khách hàng thay đổi tên trên Hợp đồng mua bán điện hoặc Điện lực nhập sai tên. - Khách hàng thay đổi mục đích sử dụng điện cần phải thay đổi loại HĐMBĐ từ Sinh hoạt sang Ngoài sinh hoạt hoặc ngược lại. |
Miễn phí | |
12 | Thay đổi thông tin | Không quá 3 ngày làm việc |
- Các thông tin cần thay đổi trên HĐMBĐ như: email hóa đơn, địa chỉ, số điện thoại, bổ sung/cập nhật mã số thuế… - Khách hàng đề nghị cập nhật đúng thông tin chính chủ: số CCCD, ngày cấp, giới tính, email, ... - Khách hàng yêu cầu hủy số điện thoại trên HĐMBĐ hoặc thông tin liên lạc - Khách hàng đề nghị gộp/tách mã khách hàng |
Miễn phí | |
13 | Thay đổi mục đích sử dụng điện | Không quá 3 ngày làm việc |
- Áp dụng đối với khách hàng đã ký HĐMBĐ mục đích ngoài sinh hoạt và muốn thay đổi sang mục đích khác hoặc thỏa thuận lại tỷ lệ sử dụng điện. (Không thay đổi tên thể hiện trên HĐMBĐ) |
Miễn phí | |
14 | Thay đổi định mức sử dụng điện | Không quá 3 ngày làm việc | - Khách hàng thay đổi định mức số hộ (tăng/giảm/đăng ký lại định mức) | Miễn phí | |
15 | Gia hạn Hợp đồng mua bán điện | Không quá 3 ngày làm việc | - Các yêu cầu gia hạn Hợp đồng mua bán điện | Miễn phí | |
16 | Chấm dứt Hợp đồng mua bán điện | Không quá 3 ngày làm việc | - Khách hàng không còn sử dụng điện và đề nghị thanh lý Hợp đồng mua bán điện | Miễn phí | |
2. CÁC DỊCH VỤ CÓ CHI PHÍ TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN |
|||||
17 | Thay đổi vị trí đo đếm | Không quá 5 ngày làm việc |
- Khách hàng đề nghị thay đổi vị trí thiết bị đo đếm trong phạm vi khuôn viên địa điểm mua điện đã thỏa thuận trong HĐMBĐ. - Di chuyển thiết bị đo đếm từ nhà ra ngoài trụ hoặc ngược lại để sửa nhà. - Thay đổi điểm đấu nối thiết bị đo đếm do có lưới điện mới thay thế lưới điện cũ (địa điểm mua điện không thay đổi). |
Khách hàng chịu toàn bộ chi phí thay đổi vị trí thiết bị đo đếm (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) |
|
18 | Thay đổi công suất sử dụng điện | Không quá 5 ngày làm việc | - Khách hàng có nhu cầu thay đổi công suất sử dụng điện. |
Khách hàng chịu chi phí từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của khách hàng (trừ hệ thống thiết bị đo đếm và thiết bị đóng cắt là tài sản của ngành Điện) |
|
19 | Ngừng và cấp điện trở lại theo yêu cầu | Không quá 5 ngày làm việc | - Khách hàng đề nghị tạm ngừng cung cấp điện để sửa nhà, đi công tác, bảo trì, giảm tổn thất điện năng,... | Miễn phí | |
20 | Kiểm tra thiết bị đo đếm | Không quá 3 ngày làm việc |
- Khách hàng nghi ngờ thiết bị đo đếm hoạt động sai hoặc không hoạt động. - Các yêu cầu liên quan đến công tơ: cháy, hỏng, nghiêng, lệch giờ, phát ra tiếng kêu, đèn báo, niêm chì, hộp công tơ,... - Khách hàng không sử dụng điện nhưng vẫn phát sinh sản lượng. |
Miễn phí | |
21 | Kiểm định của đơn vị độc lập | 15 ngày | - Trường hợp khách hàng không đồng ý với kết quả kiểm định của Điện lực và đề nghị tổ chức kiểm định độc lập. | Khách hàng chịu toàn bộ chi phí kiểm định nếu kết quả xác nhận công tơ hoặc thiết bị đo đếm đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. | |
III. CÁC DỊCH VỤ KHÁC | |||||
22 | Vận hành công trình điện | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa hai bên với từng loại dịch vụ cụ thể |
- Khách hàng đề nghị hỗ trợ vận hành đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp thuộc tài sản của Khách hàng. - Khách hàng có nhu cầu bàn giao không hoàn vốn công trình điện do Khách hàng đầu tư cho Điện lực quản lý vận hành. |
Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa ngành điện và khách hàng | |
23 | Bảo trì/bảo dưỡng công trình điện | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa hai bên với từng loại dịch vụ cụ thể | - Khách hàng đề nghị Điện lực thực hiện bảo trì/bảo dưỡng công trình điện thuộc tài sản của Khách hàng. | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa ngành điện và khách hàng | |
24 | Nghiệm thu công trình điện | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa hai bên với từng loại dịch vụ cụ thể | - Khách hàng đề nghị Điện lực thực hiện nghiệm thu công trình điện thuộc tài sản của Khách hàng. | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa ngành điện và khách hàng | |
25 | Thiết kế, lắp đặt hệ thống điện mặt trời trên mái nhà | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa hai bên với từng loại dịch vụ cụ thể | - Khách hàng đề nghị Điện lực thực hiện thiết kế, lắp đặt hệ thống điện mặt trời trên mái nhà. | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa ngành điện và khách hàng | |
26 | Thiết kế xây lắp công trình điện | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa hai bên với từng loại dịch vụ cụ thể | - Khách hàng đề nghị Điện lực thực hiện thiết kế, di dời, sửa chữa hoặc thi công công trình điện thuộc tài sản của Khách hàng. | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa ngành điện và khách hàng | |
27 | Lắp đặt, sửa chữa dây điện và các thiết bị điện | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa hai bên với từng loại dịch vụ cụ thể | - Khách hàng đề nghị Điện lực thực hiện lắp đặt, sửa chữa dây điện và các thiết bị điện thuộc tài sản của Khách hàng. | Theo hợp đồng kinh tế được thỏa thuận thống nhất giữa ngành điện và khách hàng | |
IV. NHÓM TIẾP NHẬN VÀ GIẢI ĐÁP DỊCH VỤ | |||||
28 | Tra cứu lịch mất điện | ĐTV cung cấp ngay trong cuộc gọi tại TTCSKH | Khách hàng tra cứu lịch mất điện | Miễn phí | |
29 | Tra cứu chỉ số, hóa đơn | ĐTV cung cấp ngay trong cuộc gọi tại TTCSKH | Khách hàng tra cứu chỉ số điện năng, hóa đơn tiền điện, hóa đơn công suất phản kháng, hóa đơn điện mặt trời mái nhà | Miễn phí | |
30 | Tra cứu khác | ĐTV cung cấp ngay trong cuộc gọi tại TTCSKH | Khách hàng tra cứu thông tin trong quá trình sử dụng điện của khách hàng | Miễn phí | |
31 | Tư vấn sử dụng điện an toàn, tiết kiệm, hiệu quả | ĐTV cung cấp ngay trong cuộc gọi tại TTCSKH | Khách hàng tra cứu thông tin sử dụng điện an toàn, tiết kiệm, hiệu quả | Miễn phí | |
V. NHÓM DỊCH VỤ PHÁT SINH TRONG THỰC TẾ | |||||
1. NHÓM XỬ LÝ BÁO MẤT ĐIỆN |
|||||
32 | Báo an toàn điện | Điện lực xử lý ngay |
Áp dụng khi ĐANG mất an toàn điện NGUY HIỂM ĐẾN CON NGƯỜI VÀ TÀI SẢN: - Dây điện trước công tơ hoặc không xác định được vị trí: đứt, tróc vỏ, phóng điện, võng thấp, cháy, hở mối nối, dây rớt mái nhà… - Trụ điện: ngã, cong, gãy, nghiêng… - Thiết bị điện, máy biến áp: cháy, nổ, chảy dầu… - Công tơ: cháy, mất nhưng còn dây điện tróc vỏ, bể mặt kính, treo lơ lửng… - Người trèo lên cột điện, phá hoại lưới điện, vật lạ vướng lưới điện. - Đèn vàng trên công tơ điện tử sáng. - Các trường hợp mất an toàn điện khác phát sinh trong thực tế. |
Các Bên chịu trách nhiệm khắc phục sự cố thuộc tài sản của mình quản lý. | |
33 | Báo mất điện | 2 giờ |
- Mất điện 1 điện kế/vài điện kế hoặc không xác định được xung quanh có mất điện không. - Điện áp tăng/giảm bất thường ở 1 điện kế (khách hàng nên cúp CB). - Mất pha ảnh hưởng 1 điện kế. - CB bảo vệ công tơ bị hư: cháy CB, bật liên tục hoặc không ngắt được điện... - Mất nguội: 2 dây đều là dây nóng (khách hàng nên cúp CB). - Dây sau công tơ mất điện, khách hàng không thể tự sửa hoặc thuê thợ,... |
Các Bên chịu trách nhiệm khắc phục sự cố thuộc tài sản quản lý. | |
34 | Báo sự cố | 2 giờ |
- Mất điện cả khu vực. - Thiết bị Điện lực bị hỏng: nổ chì FCO/LBFCO, bật máy cắt, CB trạm biến áp bật liên tục… - Điện áp tăng giảm bất thường cả khu vực. |
Các Bên chịu trách nhiệm khắc phục sự cố thuộc tài sản của mình quản lý. | |
35 | Cấp điện trở lại sau khi Điện lực tạm ngừng cung cấp điện do nợ | 8 giờ | Khách hàng bị tạm ngừng cung cấp điện do nợ đã hoàn thành nghĩa vụ thanh toán và đề nghị Điện lực đóng điện lại. | Khách hàng thanh toán các khoản nợ còn thiếu, lãi chậm trả (nếu có). | |
36 | Kiến nghị Điện lực tạm ngừng cung cấp điện không đúng quy định | 2 giờ | Các góp ý của khách hàng về việc Điện lực tạm ngừng cung cấp điện không đúng quy định. | Miễn phí | |
37 | Kiến nghị mất điện | 2 giờ | Các góp ý của khách hàng về việc mất điện. | Miễn phí | |
2. NHÓM XỬ LÝ KIẾN NGHỊ CỦA KHÁCH HÀNG |
|||||
38 | Kiến nghị cấp điện mới | 3 ngày làm việc | Các kiến nghị/thắc mắc của khách hàng liên quan đến dịch vụ cấp điện mới | Miễn phí | |
39 | Kiến nghị thiết bị đo đếm | 3 ngày làm việc | Các kiến nghị/thắc mắc liên quan đến thiết bị đo đếm | Miễn phí | |
40 | Kiến nghị giá bán điện | 1 ngày làm việc | Các kiến nghị/thắc mắc liên quan đến giá bán điện | Miễn phí | |
41 | Kiến nghị hóa đơn | 1 ngày làm việc | Các kiến nghị/thắc mắc liên quan đến hóa đơn tiền điện, hóa đơn công suất phản kháng, hóa đơn điện mặt trời mái nhà | Miễn phí | |
42 | Kiến nghị thanh toán | 1 ngày làm việc | Các kiến nghị/thắc mắc của khách hàng liên quan đến việc thanh toán | Miễn phí | |
43 | Kiến nghị di dời trụ, đường dây, thiết bị điện | 15 ngày làm việc | Các kiến nghị/thắc mắc/đề nghị của khách hàng liên quan đến di dời trụ, đường dây, thiết bị điện | Điện lực sẽ khảo sát và thông báo chi phí (nếu có phát sinh) | |
44 | Kiến nghị vi phạm sử dụng điện | 3 ngày làm việc | Các phản ánh của khách hàng liên quan đến vi phạm sử dụng điện | Miễn phí | |
45 | Kiến nghị nhân viên tại Điện lực | 1 ngày làm việc | Các góp ý của khách hàng liên quan đến nhân viên ngành điện | Miễn phí | |
46 | Kiến nghị Điện thoại viên | 1 ngày làm việc | Các góp ý của khách hàng liên quan đến Điện thoại viên Tổng đài | Miễn phí | |
47 | Kiến nghị khác | 5 ngày làm việc | Các tình huống khách hàng cần hỗ trợ liên quan đến việc cung cấp & sử dụng điện | Miễn phí | |
3. NHÓM TRAO ĐỔI THÔNG TIN NỘI BỘ |
|||||
48 | Kiến nghị hệ thống kỹ thuật | Không quá 5 ngày làm việc |
Yêu cầu liên quan đến điện mặt trời mái nhà: - Khách hàng đã lắp đặt xong hệ thống điện mặt trời mái nhà đề nghị đấu nối, thay đổi chủ thể, di dời, thay đổi vị trí đấu nối, thay đổi chủng loại tấm pin và inverter, chấm dứt hợp đồng. - Các tình huống, kiến nghị khác liên quan. |
Miễn phí | |
4. NHÓM ĐIỆN MẶT TRỜI MÁI NHÀ |
|||||
49 | Thay đổi thông tin Điện mặt trời mái nhà | 5 ngày làm việc |
Yêu cầu liên quan đến điện mặt trời mái nhà: - Khách hàng đã lắp đặt xong hệ thống đề nghị đấu nối, di dời, thay đổi vị trí đấu nối, thay đổi chủng loại tấm pin và inverter. - Các tình huống, kiến nghị khác liên quan. |
Miễn phí | |
50 | Thay đổi chủ thể Điện mặt trời mái nhà | 5 ngày làm việc | Yêu cầu liên quan đến thay đổi chủ thể điện mặt trời mái nhà | Miễn phí | |
51 | Thanh lý hợp đồng Điện mặt trời mái nhà | 5 ngày làm việc | Yêu cầu liên quan đến thanh lý hợp đồng điện mặt trời mái nhà | Miễn phí | |
52 | Kiến nghị EVNSOLAR | 3 ngày làm việc | Khách hàng yêu cầu hoặc kiến nghị liên quan đến nền tảng EVNSOLAR | Miễn phí | |
53 | Dịch vụ Điện mặt trời tự sản xuất tự tiêu thụ | 5 ngày làm việc | Các thắc mắc/kiến nghị của khách hàng liên quan đến Điện mặt trời tự sản xuất tự tiêu thụ | Miễn phí | |
5. NHÓM DPPA |
|||||
54 | KH tra cứu DPPA | NSMO chịu trách nhiệm trong việc tiếp nhận, rà soát, phản hồi thông tin và thẩm định hồ sơ để tham gia cơ chế DPPA qua lưới điện quốc gia. | Khách hàng tra cứu cơ chế mua bán điện DPPA | Miễn phí |